Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 | |||
G7 | |||
G6 | |||
G5 | |||
G4 | |||
G3 | |||
G2 | |||
G1 | |||
ĐB |
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | |||
1 | |||
2 | |||
3 | |||
4 | |||
5 | |||
6 | |||
7 | |||
8 | |||
9 |
Bộ số xuất hiện nhiều nhất | ||||
---|---|---|---|---|
19 21 lần | 74 21 lần | 70 20 lần | 39 19 lần | 82 19 lần |
78 19 lần | 24 18 lần | 83 18 lần | 29 18 lần | 64 18 lần |
Bộ số xuất hiện ít nhất trong 30 lần quay | ||||
---|---|---|---|---|
35 8 lần | 31 8 lần | 97 8 lần | 90 7 lần | 66 7 lần |
47 7 lần | 79 6 lần | 94 6 lần | 52 6 lần | 15 5 lần |
Bộ số lâu chưa về nhất (lô tô gan) | ||||
---|---|---|---|---|
43 9 lượt | 84 9 lượt | 62 8 lượt | 22 7 lượt | 37 6 lượt |
71 6 lượt | 04 5 lượt | 09 5 lượt | 42 5 lượt | 08 4 lượt |
Thống kê đầu số trong 30 lần quay | ||||
---|---|---|---|---|
8 144 lần | 2 139 lần | 7 134 lần | 6 130 lần | 4 125 lần |
3 124 lần | 0 123 lần | 1 122 lần | 5 113 lần | 9 106 lần |
Thống kê đuôi số trong 30 lần quay | ||||
---|---|---|---|---|
3 148 lần | 8 138 lần | 9 137 lần | 4 131 lần | 0 124 lần |
2 124 lần | 5 124 lần | 1 114 lần | 6 113 lần | 7 107 lần |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 | 18 | 11 |
G7 | 603 | 417 |
G6 | 1561 0079 7395 | 1988 1170 7461 |
G5 | 9775 | 8068 |
G4 | 83016 28526 57249 58012 44860 02061 31498 | 81745 25710 64721 41998 22976 48953 64206 |
G3 | 88430 04567 | 20925 31578 |
G2 | 98468 | 36364 |
G1 | 36472 | 21180 |
ĐB | 426399 | 451029 |
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | 3 | 6 |
1 | 2,6,8 | 0,1,7 |
2 | 6 | 1,5,9 |
3 | 0 | |
4 | 9 | 5 |
5 | 3 | |
6 | 0,1,1,7,8 | 1,4,8 |
7 | 2,5,9 | 0,6,8 |
8 | 0,8 | |
9 | 5,8,9 | 8 |
Đắc Lắc | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 | 89 | 72 |
G7 | 748 | 358 |
G6 | 8602 5970 4373 | 1563 0783 4213 |
G5 | 9036 | 2545 |
G4 | 40516 48114 48535 38527 84372 47649 35129 | 82444 62374 28800 35338 26719 49111 58076 |
G3 | 83783 83223 | 51194 66718 |
G2 | 66239 | 54191 |
G1 | 95530 | 01486 |
ĐB | 990978 | 863157 |
Đầu | Đắc Lắc | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 2 | 0 |
1 | 4,6 | 1,3,8,9 |
2 | 3,7,9 | |
3 | 0,5,6,9 | 8 |
4 | 8,9 | 4,5 |
5 | 7,8 | |
6 | 3 | |
7 | 0,2,3,8 | 2,4,6 |
8 | 3,9 | 3,6 |
9 | 1,4 |
Thừa Thiên Huế | Phú Yên | |
---|---|---|
G8 | 05 | 95 |
G7 | 996 | 795 |
G6 | 5530 8360 3919 | 3969 3658 8599 |
G5 | 1319 | 0369 |
G4 | 06291 37381 71594 36256 60861 19950 54607 | 29021 17128 24277 07213 60673 21263 63347 |
G3 | 48238 52196 | 37269 25925 |
G2 | 03545 | 11934 |
G1 | 87798 | 82186 |
ĐB | 498200 | 235570 |
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
---|---|---|
0 | 0,5,7 | |
1 | 9,9 | 3 |
2 | 1,5,8 | |
3 | 0,8 | 4 |
4 | 5 | 7 |
5 | 0,6 | 8 |
6 | 0,1 | 3,9,9,9 |
7 | 0,3,7 | |
8 | 1 | 6 |
9 | 1,4,6,6,8 | 5,5,9 |
Khánh Hòa | Kon Tum | Thừa Thiên Huế | |
---|---|---|---|
G8 | 93 | 81 | 21 |
G7 | 336 | 474 | 659 |
G6 | 7463 1010 4474 | 7612 1064 3186 | 2151 9746 3915 |
G5 | 1033 | 6455 | 1755 |
G4 | 36019 58839 13649 88587 05085 50525 91223 | 37156 38597 55798 76833 06185 33482 41560 | 70469 45975 19048 16724 00388 34368 57783 |
G3 | 25901 00446 | 07081 14307 | 92516 56438 |
G2 | 43280 | 39365 | 30729 |
G1 | 80334 | 72332 | 79326 |
ĐB | 285872 | 155465 | 901692 |
Đầu | Khánh Hòa | Kon Tum | Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|
0 | 1 | 7 | |
1 | 0,9 | 2 | 5,6 |
2 | 3,5 | 1,4,6,9 | |
3 | 3,4,6,9 | 2,3 | 8 |
4 | 6,9 | 6,8 | |
5 | 5,6 | 1,5,9 | |
6 | 3 | 0,4,5,5 | 8,9 |
7 | 2,4 | 4 | 5 |
8 | 0,5,7 | 1,1,2,5,6 | 3,8 |
9 | 3 | 7,8 | 2 |
Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắc Nông | |
---|---|---|---|
G8 | 03 | 48 | 65 |
G7 | 254 | 372 | 920 |
G6 | 8021 0598 0578 | 9841 2483 8078 | 3352 0166 2440 |
G5 | 8674 | 0531 | 9808 |
G4 | 93999 80986 92589 25659 37412 67239 47069 | 28690 74154 04492 25150 04632 78893 66752 | 01461 53859 88756 90207 04895 97478 92839 |
G3 | 16931 10376 | 87123 13741 | 53472 83224 |
G2 | 95720 | 74278 | 34046 |
G1 | 53599 | 20753 | 89507 |
ĐB | 141832 | 657580 | 172103 |
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắc Nông |
---|---|---|---|
0 | 3 | 3,7,7,8 | |
1 | 2 | ||
2 | 0,1 | 3 | 0,4 |
3 | 1,2,9 | 1,2 | 9 |
4 | 1,1,8 | 0,6 | |
5 | 4,9 | 0,2,3,4 | 2,6,9 |
6 | 9 | 1,5,6 | |
7 | 4,6,8 | 2,8,8 | 2,8 |
8 | 6,9 | 0,3 | |
9 | 8,9,9 | 0,2,3 | 5 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 | 06 | 20 |
G7 | 285 | 429 |
G6 | 2119 1218 1589 | 6557 9528 5969 |
G5 | 8745 | 2704 |
G4 | 45474 21119 15679 15808 11926 81189 28311 | 95731 69195 11929 96924 86480 66958 92170 |
G3 | 01345 97619 | 22360 54704 |
G2 | 97309 | 40842 |
G1 | 86174 | 26817 |
ĐB | 797257 | 696797 |
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 6,8,9 | 4,4 |
1 | 1,8,9,9,9 | 7 |
2 | 6 | 0,4,8,9,9 |
3 | 1 | |
4 | 5,5 | 2 |
5 | 7 | 7,8 |
6 | 0,9 | |
7 | 4,4,9 | 0 |
8 | 5,9,9 | 0 |
9 | 5,7 |
KẾT QUẢ XỔ SỐ MIỀN TRUNG HÔM NAY – CẬP NHẬT NHANH, CHUẨN XÁC TỪ CÁC ĐÀI
Trang XSMT cập nhật kết quả xổ số miền Trung hôm nay trực tiếp từ trường quay vào lúc 17h15, giúp bạn tra cứu nhanh – chính xác – dễ đối chiếu. Mỗi ngày có từ 2 đến 3 đài khu vực miền Trung mở thưởng, bao gồm:
Thứ 2: Thừa Thiên Huế, Phú Yên
Thứ 3: Quảng Nam, Đắk Lắk
Thứ 4: Đà Nẵng, Khánh Hòa
Thứ 5: Bình Định, Quảng Bình, Quảng Trị
Thứ 6: Gia Lai, Ninh Thuận
Thứ 7: Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Đắk Nông
Chủ nhật: Khánh Hòa, Kon Tum
Người dùng có thể dễ dàng tra cứu kết quả theo từng đài, từng ngày bằng giao diện thân thiện, tối ưu cho mobile, tablet và desktop.
Mỗi vé số SXMT có mệnh giá 10.000 VNĐ, với cơ cấu giải gồm:
Giải thưởng | Số chữ số | Số lần quay | Số lượng giải | Giá trị mỗi giải (VNĐ) | Tổng giá trị (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|
Giải Đặc biệt | 6 | 1 | 1 | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 |
Giải Nhất | 5 | 1 | 1 | 30.000.000 | 30.000.000 |
Giải Nhì | 5 | 1 | 1 | 15.000.000 | 15.000.000 |
Giải Ba | 5 | 2 | 2 | 10.000.000 | 20.000.000 |
Giải Tư | 5 | 7 | 7 | 3.000.000 | 21.000.000 |
Giải Năm | 4 | 1 | 10 | 1.000.000 | 10.000.000 |
Giải Sáu | 4 | 3 | 30 | 400.000 | 12.000.000 |
Giải Bảy | 3 | 1 | 100 | 200.000 | 20.000.000 |
Giải Tám | 2 | 1 | 1.000 | 100.000 | 100.000.000 |
Giải phụ Đặc biệt | 5 cuối | — | 9 | 50.000.000 | 450.000.000 |
Giải Khuyến khích | 6 (sai 1 số) | — | 45 | 6.000.000 | 270.000.000 |
📌 Ghi chú quan trọng:
Giải phụ Đặc biệt: Dành cho các vé trùng 5 số cuối của giải đặc biệt, sai số đầu tiên (chữ số hàng triệu).
Giải Khuyến khích: Dành cho các vé trùng chữ số đầu (hàng trăm ngàn) của giải đặc biệt, và sai đúng 1 số ở bất kỳ vị trí còn lại.
Xem cặp số ra nhiều, ra ít trong 7 ngày – 15 ngày – 30 ngày giúp người chơi phân tích chu kỳ ra số.
Phân tích các con số lâu chưa ra hoặc ra liên tục để có chiến lược chơi phù hợp.
Tham khảo số đẹp được gợi ý theo phân tích dữ liệu nhiều kỳ mở thưởng.
Chọn đúng ngày – đài mở thưởng KQXS
Một vé có thể trúng nhiều giải nếu mua cùng ngày nhưng khác đài
Đổi thưởng tại: đại lý vé số, ngân hàng hoặc công ty xổ số khu vực